Thiết bị đo tốc độ gió_P2546_Cup_Anemometer là một trong những sản phẩm được Công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi trường Việt Nam nhập khẩu trực tiếp từ Denmark, phân phối chính hãng và lắp đặt tại Việt Nam và các nước lân cận trong khu vực. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ Certificate of Origin (CO), giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm Certificate of Quality (CQ) và chứng nhận hiệu chuẩn MEASNET. Các thiết bị được chế tạo tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC-61400-12-1.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm dịch vụ Cung cấp và lắp đặt thiết bị quan trắc điện gió và Thiết kế, thi công, lắp đặt và vận hành cột đo gió.
Thiết bị đo tốc độ gió_P2546_Cup_Anemometer được chế tạo theo tiêu chuẩn Class 1 cao nhất tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC 61400-12-1. Ban đầu được thiết kế cho môi trường biển, P2546-OPR lý tưởng cho việc đánh giá tài nguyên gió và nghiên cứu hiệu suất năng lượng cả trên bờ và ngoài khơi.
P2546C-OPR (phiên bản cuộn dây) có nam châm vĩnh cửu gắn trên trục tạo ra điện áp trong cuộn dây. Điều này tạo ra tín hiệu đầu ra sóng hình sin với tần số tỷ lệ với tốc độ gió. Windsensor – Denmark cũng cung cấp phiên bản điện tử P2546D-OPR.
Tính năng của P2546-OPR
Loại cảm biến | cốc đo gió 3-cup anemometer |
Hiệu chuẩn | mỗi thiết bị được hiệu chuẩn riêng tại nhà máy theo tiêu chuẩn IEC 61400-12-1 |
Hiệu chuẩn, giá trị trung bình |
U = 0.620 x f + 0.217 [m/s] |
Sự biến thiên của hiệu chuẩn |
σ = 0.015 m/s @ 10 m/s |
Hằng số khoảng cách (thu hồi 63%) |
1.81 ± 0.04 m |
Ngưỡng bắt đầu hoạt động | <0.3 m/s |
Độ phân giải |
0.001 m/s @ 10 phút |
Dải đo | 0 – 75m/s |
Tín hiệu đầu ra | Sóng hình sine điện áp AC mức thấp (P2546C), tần số tỷ lệ tốc độ gió
Bộ thu mở NPN (P2546D), tần số tỷ lệ tốc độ gió |
Độ chính xác |
0.28 % @ 4…16 m/s (P2546C) 0.012…0.038 m/s @ 4…16 m/s (P2546D) |
Nguồn cấp | Không yêu cầu |
Nhiệt độ hoạt động | -38 – 60 oC |
Độ ẩm hoạt động | 0 – 100 % RH |
Tuân thủ EMC | EN61326-1 Class A |
Vật liệu chế tạo | Hợp kim nhôm anot hoá, thép không gỉ và GRP |
Đầu nối cáp |
Lemo E Series FFA.1E.650.CTAC45 (cable diameter 4.1…4.7 mm) |
Chiều cao | 282 mm |
Đường kính rotor | 188 mm |
Khối lượng | 0.4 kg |
Khối lượng vận chuyển/hộp |
1.15 kg / 360 x 230 x 210 mm |
Tương thích với hầu hết các Datalogger của Campbell Scientific, Ammonit, NRG.
Ngoài thiết bị đo tốc độ gió, hướng gió model P2546, Quý khách có thể tham khảo model 034B , 05103.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm dịch vụ Cung cấp và lắp đặt thiết bị quan trắc điện gió và Thiết kế, thi công, lắp đặt và vận hành cột đo gió.
Để được tư vấn về sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline: 0903 372 300 (Call, SMS, Zalo, Viber, WhatsApp, Skype) hoặc E-mail: geotechnics@geotechnicsvn.com