Công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi trường Việt Nam là đơn vị cung cấp thiết bị đo mưa CS700 và_thiết_bị_đo_gió_05103 cho một dự án khai thác mỏ tại tỉnh Thái Nguyên – Việt Nam. Công ty chúng tôi nhập khẩu trực tiếp các thiết bị trên từ Campbell Scientific – USA do đó có giá rất tốt. Đây là các thiết bị quan trắc khí tượng, thời tiết hàng đầu trên thế giới, nổi tiếng về độ bền bỉ và chính xác. Mọi chi tiết xin liên hệ qua Hotline: 0903 372 300 (Call, SMS, Zalo, Skype, Viber, WhatsApp) hoặc E-mail: geotechnics@geotechnicsvn.com
THIẾT BỊ ĐO MƯA RAIN GAUGE CS700
Thiết bị đo mưa CS700 được sản xuất bởi Hyquest Solutions – Australia, được đặt hàng bởi Campbell Scientific – USA cho các dự án quan trắc thời tiết. Đây là một thiết bị đo mưa cao cấp, có đường kính miệng 8 in., chế tạo bằng vật liệu nhôm cao cấp, có độ phân giải 0.01 in. tương đương 0.254 cm. Thiết bị tương thích với hầu hết các Datalogger của Campbell Scientific.
Loại cảm biến | Cốc đo mưa dạng lật tạo xung |
Độ chính xác | ±2% @ < 250 mm/h (9.8 in./h)
3% @ 250 to 500 mm/h (9.8 to 19.7 in./h) |
Độ phân giải | 0.254 mm (0.01 in.) |
Dải đo | 0 – 700 mm/h |
Nhiệt độ hoạt động | 0 – 70 oC |
Dải độ ẩm hoạt động | 0 – 100 % |
Loại cáp tín hiệu | 2 dây dẫn, 1 dây trung tính |
Đường kính ống thoát nước | 12 mm |
Đường kính miệng | 20 cm |
Chiều cao | 34.2 cm |
Khối lượng | 3.3 kg |
Một số hình ảnh thiết bị
Ghi đo thiết bị đo gió Wind Monitor 05103 bằng Datalogger CR1000
THIẾT BỊ ĐO GIÓ WIND MONITOR 05103
Thiết bị đo gió Wind Monitor model 05103 có khối lượng nhẹ, chắc chắn, được sử dụng để đo hướng gió và tốc độ gió trong những môi trường khắc nghiệt. Thiết bị có kết cấu đơn giản, chống ăn mòn với dải đo rộng. Thiết bị được sản xuất bởi R. M. Young – USA và tương thích với hầu hết các Datalogger của Campbell Scientific.
Model 05103 được làm từ nhựa nhiệt dẻo ổn định UV, thép không gỉ, các phụ kiện làm bằng nhôm anodized. Vật liệu nhựa nhiệt dẻo có thể chống ăn mòn từ không khí biển và không khí bị ô nhiễm. Nó sử dụng vòng bi có độ chính xác cao bằng thép không gỉ cho trục cánh quạt và trục đứng.
Model 05103 đo tốc độ gió với 4 cánh quạt hình xoắn ốc. Sự quay của cánh quạt tạo ra một sóng hình sin ac có tần số tỷ lệ thuận với tốc độ gió. Tín hiệu ac được tạo ra trong một cuộn dây cảm ứng bởi một nam châm sáu cực gắn trên trục cánh quạt. Cuộn dây nằm trên phần không quay, giúp loại bỏ sự cần thiết của vòng trượt và chổi than, giúp kết cấu đơn giản, gọn nhẹ.
Hướng gió được ghi nhận bởi sự định hướng của thân cảm biến hình máy bay, nó được kết nối với một chiết áp ở bên trong. Datalogger sẽ áp dụng một điện áp kích thích chính xác đã biết đối với chiết áp. Tín hiệu ra là tín hiệu điện áp analog tỷ lệ thuận với góc phương vị.
Thông số kỹ thuật thiết bị
Dải nhiệt độ hoạt động | -50 đến 50 oC |
Ống gắn cảm biến | Đường kính ngoài 34 mm |
Đường kính vỏ | 5 cm |
Đường kính cánh quạt | 18 cm |
Chiều cao | 37 cm |
Chiều dài | 55 cm |
Khối lượng | 1.5 kg |
Tốc độ gió | |
Dải đo | 0 -100 m/s |
Độ chính xác | ±0.3 m/s hoặc 1% số đọc |
Ngưỡng bắt đầu đo | 1 m/s |
Hằng số khoảng cách | 2.7 m thu hồi 63% |
Tín hiệu ra | Điện thế ac (3 xung/vòng)
90 Hz (1800 RPM) = 8.8 m/s |
Độ phân giải | (0.0980 m s-1) / (tốc độ quét một giây) |
Hướng gió | |
Dải đo cơ học | 0 – 360o |
Dải đo điện | 355o (5o mở) |
Độ chính xác | ± 3o |
Ngưỡng khởi động | 1.1 m/s tại khoảng dịch chuyển 10o |
Hằng số khoảng cách | 1.3 m thu hồi 50% |
Tỷ lệ giảm xóc | 0.3 |
Bước sóng tự nhiên giảm dần | 7.4 m |
Bước sóng tự nhiên không giảm | 7.2 m |
Tín hiệu ra | Điện thế DC Analog từ chiết áp (điện trở 10 KOhm)
Tuyến tính 0.25% Tuổi thọ khoảng 50 triệu vòng |
Điện thế | Nguồn điện thế kích thích được cấp bởi Datalogger |
Một số hình ảnh thiết bị