Cảm biến đo mực nước_thuỷ_triều_Titanium_CS456 là một trong những sản phẩm được Công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi trường Việt Nam nhập khẩu trực tiếp, không thông qua bất kỳ đơn vị trung gian nào và phân phối tại thị trường Việt Nam và các nước lân cận. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ Certificate of Origin (CO), chứng nhận chất lượng Certificate of Quality, chứng nhận hợp chuẩn Certificate of Conformance (CC).
CS456 là một bộ chuyển đổi áp lực để đo mực nước trong kênh, giếng, ao, bến cảng, hồ, suối và bể chứa. Đặc điểm nổi bật là nó có vỏ làm bằng Titanium rất chắc chắn cho phép nó sử dụng trong môi trường nước mặn, môi trường có độ ăn mòn cao và các môi trường khắc nghiệt khác. Tín hiệu đầu ra của CS456 là tín hiệu kỹ thuật số SDI-12 hoặc RS-232 với nhiệt độ và mực nước đo được. Tín hiệu đầu ra này có thể được đọc bởi các Datalogger của Campbell Scientific. Cảm biến được thiết kế với khe hở nhỏ hơn giữa cổng nhận nước và màng ngăn để ít không khí bị giữ lại, ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả đo.
CS456 gồm có một cảm biến piezoresistive và cảm biến nhiệt độ đặt trong vỏ bọc làm bằng titanium chắc chắn. Thiết bị được gắn liền cáp Hytrel rất chắc chắn mà vẫn linh hoạt, ngay cả trong những môi trường cực kỳ khắc nghiệt. Cáp kết hợp cùng với ống thông khí để bù cho sự dao động của áp suất khí quyển. Ống thông khí có vai trò như ống hút ẩm, ngăn hơi nước xâm nhập vào bên trong cảm biến.
CS456 có một số tuỳ chọn về dải đo và hai tuỳ chọn về độ chính xác. Tuỳ chọn độ chính xác tiêu chuẩn cung cấp sai số ±0.1% FS TEB trong khoảng nhiệt độ 0 – 60 oC. Tuỳ chọn độ chính xác cao cung cấp sai số ±0.05% FS TEB trong khoảng nhiệt độ 0 – 60 oC, bao gồm cả bảng chứng nhận hiệu chuẩn. TEB là sự kết hợp các lỗi do phi tuyến, độ trễ, độ lặp lại và hiệu ứng nhiệt trên phạm vi nhiệt độ được bù. Cũng xin lưu ý rằng tuỳ chọn độ chính xác cao không có sẵn đối với dải đo 0 – 2.9 psig.
Campbell Scientific cũng cung cấp vỏ hút ẩm A150 cho phép CS456 kết nối với vỏ hộp sẵn có.
Thời gian đo | < 1.5 s |
Tuỳ chọn tín hiệu ra | SDI-12 (version 1.3) 1200 bps, RS-232 9600 bps |
Độ phân giải đo mực nước | 0.0035% FS |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.006 oC |
Dải nhiệt độ lưu trữ | -10 đến 80 oC |
Dải nhiệt độ hoạt động | 0 – 60 oC |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.2 oC |
Dải đo vượt ngưỡng | 2 x FS |
Nguồn cấp | 6 – 18 VDC |
Loại cáp tín hiệu | Hytrel Jacket, 5 dây dẫn, 26 AWG |
Đầu nối NPT | 1/4 inch NPS |
Vật liệu đầu mũi | Delrin |
Vật liệu thân vỏ | Titanium |
Vật liệu mạch | Hastelloy |
Khoảng cách | 2.54 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến hết khớp NPT
2.3 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến đầu mũi hình nón tiêu chuẩn. 9.9 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến phần cuối của đầu mũi hình nón có quả nặng. |
Đường kính | 21.34 mm |
Chiều dài | 213.36 mm |
Khối lượng cáp | 0.0421 kg/m |
Khối lượng | 0.1 kg (không bao gồm cáp) |
Tiêu thụ điện năng | |
Chế độ chờ | < 50 μA |
Đo/truyền thông | 8 mA (1s/khoảng đo) |
Lớn nhất | 40 mA |
Dải đo | |
0 – 2 m | 0 – 20 kPa
Tuỳ chọn độ chính xác cao không có sẵn đối với dải đo này |
0 – 5.1 m | 0 – 50 kPa |
0 – 10.2 m | 0 – 100 kPa |
0 – 20.4 m | 0 – 200 kPa |
0 – 50.9 m | 0 – 500 kPa |
0 – 102 m | 0 – 145 psig |
Độ chính xác | |
Tuỳ chọn độ chính xác tiêu chuẩn | ±0.1% FS |
Tuỳ chọn độ chính xác nâng cao | ±0.05% FS |
Chiều dài cáp lớn nhất | |
SDI-12 | ∼457 m: 1 cảm biến kết nối tới một cổng
60 m: 10 cảm biến kết nối tới một cổng |
RS-232 | 60 m |
Khe hở không khí | |
Đầu mũi hình nón tiêu chuẩn và quả nặng | 0.653 cm |
Đầu nối NPT | 2.72 cm |
Ngoài cảm biến đo mực nước_thuỷ_triều_CS456 có xuất xứ từ Campbell Scientific – USA, Quý khách có thể tham khảo sản phẩm cảm biến đo mực nước – thuỷ triều bằng Radar CS475A cũng của Campbell Scientific – USA.
Để được tư vấn về sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline: 0903 372 300 (Call, SMS, Zalo, Viber, WhatsApp) hoặc E-mail: geotechnics@geotechnicsvn.com