Thiết bị quan trắc thuỷ điện_Nam_Sum_1A: Cung cấp và hướng dẫn lắp đặt được thực hiện bởi Công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi trường Việt Nam (VEGI.,JSC).
Dự án thuỷ điện Nam Sum 1A có công suất thiết kế 50MW, là loại nhà máy sau đập, turbine Caplan trục đứng, 2 tổ máy, đập bê tông trọng lực. Địa điểm xây dựng: tỉnh Houa Phan – Lào
Dự án được thiết kế lắp đặt các thiết bị quan trắc sau:
Thiết bị đo dịch chuyển khe hở Crackmeter gồm có một cảm biến đo dịch chuyển VW Displacement và hai neo cố định ở hai đầu. Hai neo này được gắn cố định bởi vữa hoặc keo ở hai đầu khe hở, hai đầu của thiết bị được gắn cố định vào hai neo này. Bất cứ sự thay đổi nào của khe hở sẽ làm thay đổi sức căng của sợi dây và làm thay đổi tần số phản hồi. Máy đọc sẽ thu nhận tần số phản hồi và tính toán ra được sự dịch chuyển của khe hở. Thiết bị cũng được tích hợp thermistor đo nhiệt độ để hiệu chỉnh khi tính toán.
Thiết bị có sẵn 4 dải đo: 5mm (model 1322), 25mm (model 1325), 50mm (model 1330), 100mm (model 1340).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | 1322 | 1325 | 1330 | 1340 |
Cảm biến | Cảm biến dây rung | |||
Dải đo | 5mm | 25mm | 50mm | 100mm |
Độ phân giải | 0.025% F.S.
0.01mm |
0.025% F.S.
0.02mm |
||
Độ chính xác | ±0.1% F.S. | |||
Phi tuyến | ±0.5% F.S. | |||
Nhiệt độ hoạt động | -30 đến 80 oC | |||
Tích hợp đo nhiệt độ | Thermistor (3 kΩ) | |||
Dải đo nhiệt độ | -30 đến 105 oC | |||
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.5 oC | |||
Chống nước | 50 m nước | |||
Vật liệu | Thép không gỉ | |||
Khối lượng | 0.2 kg | 0.58 kg | 0.6 kg | |
Cáp tín hiệu | Φ4.5mm. 4 lõi, bọc PVC |
Piezometer tiêu chuẩn model 4500S được thiết kế để đo áp lực của chất lỏng cũng như cao độ mực nước và áp lực nước lỗ rỗng khi chôn trực tiếp trong đê đất đắp, lớp phủ. Ngoài ra nó cũng được lắp trong hố khoan, giếng quan trắc mực nước ngầm. Bên cạnh đo áp lực, nó còn có thể đo nhiệt độ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MODEL 4500S
Dải đo tiêu chuẩn | -100 – 700 kPa, 1 – 3 MPa |
Dải đo vượt ngưỡng | 1.5 x dải đo tiêu chuẩn |
Độ phân giải | 0.025% F.S. |
Độ chính xác | ±0.1% F.S. |
Tuyến tính | <0.5% F.S. |
Nhiệt độ hoạt động | -20 – 80 oC |
Độ dịch chuyển màng ngăn | <0.001 cm3 dải đo |
Chiều dài x đường kính | 133 x 19.1 mm |
Khối lượng | 0.12 kg |
Thiết bị đo ứng suất bê tông gồm có một ống thép không gỉ được bịt hai đầu và hai khối thép được dùng để hàn cố định vào kết cấu thép gắn cố định đầu đo. Trong ống thép có một sợi dây rung được căng sẵn cùng với cuộn dây kéo được bọc nilon. Khi sợi dây rung bị kéo nó sẽ rung lên một tần số cộng hưởng. Tần số này phụ thuộc vào sức căng của sợi dây, điều này phụ thuộc vào ứng suất của thanh thép. Sự thay đổi về tần số sẽ được tính toán ra áp lực hoặc ứng suất tác động lên cảm biến nhờ vào máy đọc xách tay hoặc hệ thống ghi đo tự động.
Bên cạnh chức năng chính là đo ứng suất bê tông, thiết bị còn được tích hợp cảm biến thermistor để đo nhiệt độ bê tông-một thông số cũng rất quan trọng, cần theo dõi trong quá trình đổ bê tông.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT BÊ_TÔNG_ACE_HÀN_QUỐC
Loại cảm biến | Cảm biến dây rung |
Dải đo | 3000 microstrain |
Độ phân giải | 0.5 microstrain |
Độ chính xác | ±0.1% FSR |
Phi tuyến tính | ±0.5% FSR |
Hằng số giãn nở vì nhiệt | 11×10-6/oC |
Nhiệt độ hoạt động | -40 – 80oC |
Phương pháp đo nhiệt độ | Thermistor |
Dải nhiệt độ đo | -40 – 105oC |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.5oC |
Chiều dài đầu đo | 77 mm |
Hằng số đầu đo | 0.7756 |
Chống nước | 300 m H2O |
Vật liệu chế tạo | Thép không gỉ serie 300 |
Khối lượng | 0.2 kg |
Cáp tín hiệu | ø4.5 mm, PVC |
VW Rebar Stressmeter có dạng thanh cốt thép, ở giữa gắn cảm biến ứng suất kiểu dây rung. Diện tích mặt cắt ngang của cảm biến và thanh cốt thép là bằng nhau, do đó nó giúp đo ứng suất của thanh cốt thép một cách chính xác. Tín hiệu đầu ra của thiết bị là tần số bị thay đổi khi chịu tác động của lực, từ đó giúp tính toán được ứng suất thanh cốt thép. Tín hiệu tần số được chuyển đến máy đọc cầm tay thông qua cáp tín hiệu, dựa vào các hệ số tính toán có thể xác định được ứng suất cốt thép.
Có các cỡ đường kính khác nhau để phù hợp với đường kính của thanh cốt thép. Thiết bị được thiết kế chống nước và tích hợp thermistor đo nhiệt độ của bê tông xung quanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | 1260 | 1290 | 1265 |
Đường kính danh nghĩa | Ø25.4 mm | Ø31.8 mm | Ø12.7 mm |
Cảm biến | Dây rung – Vibrating Wire – VW | ||
Dải đo | 3300 microstrain | 3000 microstrain | |
Độ phân giải | 0.5 microstrain | ||
Độ chính xác | ±0.1% FS | ||
Phi tuyến tính | ±0.5% FS | ||
Thermal zero shift | < 10.8×10-6/oC | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC | ||
Đo nhiệt độ | Thermistor (3 kΩ) | ||
Dải đo nhiệt độ | -40 đến 105 oC | ||
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.5 oC | ||
Điểm uốn/hệ số đàn hồi | 4000 kg/cm2 / 2.04 x 106 kg/cm2 | ||
Chống nước | 105 m H2O | ||
Vật liệu | Thép không gỉ, keo epoxy cách nước, thanh cốt thép trong xây dựng | ||
Khối lượng | 3.8 kg | 5.5 kg | 1.1 kg |
Cáp tín hiệu | Ø4.5 mm, 4 lõi, 1 sợi trung tính, vỏ bọc PVC |
Tấm đo áp lực trong đất Total Earth Pressure Cell, model 1910 và 1920 gồm có hai tấm đĩa hình tròn làm bằng thép không gỉ đường kính 230 mm được hàn chặt lại với nhau theo chu vi của nó, và không gian giữa hai tấm đĩa được phủ đầy ethylene glycol đã được hút chân không. Đường kính ngoài của model 1911 và 1921 là 150 mm.
Một đầu của ống làm bằng thép không gỉ có khả năng chịu được áp suất cao được gắn vào cảm biến áp lực, đầu kia được gắn vào tấm đo. Bề mặt nhạy với áp lực của tấm đo sẽ được tiếp xúc với đất. Áp lực bên ngoài tác động lên bề mặt tấm đo sẽ làm thay đổi áp lực của chất lỏng bên trong, áp lực này làm thay đổi tần số của cảm biến áp lực và được máy đọc ghi lại. Cảm biến áp lực cũng được gắn kèm cảm biến đo nhiệt độ để phục vụ việc tính toán bù áp lực do ảnh hưởng của nhiệt độ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | 1910 | 1911 | 1920 | 1921 | 1940 | 1930 |
Standard | Jack out | Push-in | VW Strain Gage | |||
Cảm biến | Cảm biến dây rung (VW) | |||||
Dải đo | 2 – 70 kG/cm2 | 20 kG/cm2 | ||||
Độ phân giải | 0.025 % FSR | |||||
Độ chính xác | ±0.1 % FSR | ±0.5 % FSR | ||||
Phi tuyến | ±0.5 % FSR | ±1.0 % FSR | ||||
Dải đo vượt ngưỡng | 150% FSR | |||||
Thermal Zero Shift | < 0.05% FSR/oC | |||||
Dải nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC | |||||
Cảm biến nhiệt độ gắn kèm | Thermistor (3 kΩ) | |||||
Độ chính xác cảm biến nhiệt độ | ±0.5 oC | |||||
Dải đo cảm biến nhiệt độ | -40 đến 105 oC | |||||
Chống nước | 300 m H2O | |||||
Chất lỏng | Ethylene Glycol | Dầu | – | |||
Kích thước (mm) | ∅230 x 550 (L) | ∅150 | ∅230 x 182 (H) | ∅150 | ∅50 x 500 (L) | ∅114 x 26 (H) |
Vật liệu | Thép không gỉ | |||||
Khối lượng | 4 kg | 3 kg | 4 kg | 3 kg | 3.1 kg | 2 kg |
Cáp tín hiệu | ø6.4 mm, 4 lõi |
Thiết bị có thân làm bằng thép không gỉ, trong chứa một cảm biến dây rung. Thiết bị được thiết kế để đo nhiệt độ với nguyên lý hệ số giãn nở vì nhiệt của thân và sợi dây rung là khác nhau. Tín hiệu tần số từ đầu đo là rất ổn định và chính xác. Nó cũng không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi điện trở do chiều dài cáp lớn. Đầu đo vẫn có thể hoạt động bình thường trong những môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | 1010 |
Cảm biến | Dây rung – Vibrating Wire |
Dải đo | -40 đến 150 oC |
Độ phân giải | 0.03 oC |
Độ chính xác | ±0.1 oC |
Tích hợp đo nhiệt độ | Thermistor (3 kΩ) |
Chống nước | 500 m H2O |
Vật liệu | Thép không gỉ |
Khối lượng | 0.15 kg |
Cáp tín hiệu | Ø6.4 mm, 4 lõi, bọc PVC |
CS451 là một bộ chuyển đổi áp lực để đo mực nước trong kênh, giếng, ao, bến cảng, hồ, suối và bể chứa. Đặc điểm nổi bật là nó có vỏ làm bằng Titanium rất chắc chắn cho phép nó sử dụng trong môi trường nước mặn, môi trường có độ ăn mòn cao và các môi trường khắc nghiệt khác. Tín hiệu đầu ra của CS451 là tín hiệu kỹ thuật số SDI-12 hoặc RS-232 với nhiệt độ và mực nước đo được. Tín hiệu đầu ra này có thể được đọc bởi các Datalogger của Campbell Scientific. Cảm biến được thiết kế với khe hở nhỏ hơn giữa cổng nhận nước và màng ngăn để ít không khí bị giữ lại, ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả đo.
CS451 gồm có một cảm biến piezoresistive và cảm biến nhiệt độ đặt trong vỏ bọc làm bằng titanium chắc chắn. Thiết bị được gắn liền cáp Hytrel rất chắc chắn mà vẫn linh hoạt, ngay cả trong những môi trường cực kỳ khắc nghiệt. Cáp kết hợp cùng với ống thông khí để bù cho sự dao động của áp suất khí quyển. Ống thông khí có vai trò như ống hút ẩm, ngăn hơi nước xâm nhập vào bên trong cảm biến.
CS451 có một số tuỳ chọn về dải đo và hai tuỳ chọn về độ chính xác. Tuỳ chọn độ chính xác tiêu chuẩn cung cấp sai số ±0.1% FS TEB trong khoảng nhiệt độ 0 – 60 oC. Tuỳ chọn độ chính xác cao cung cấp sai số ±0.05% FS TEB trong khoảng nhiệt độ 0 – 60 oC, bao gồm cả bảng chứng nhận hiệu chuẩn. TEB là sự kết hợp các lỗi do phi tuyến, độ trễ, độ lặp lại và hiệu ứng nhiệt trên phạm vi nhiệt độ được bù. Cũng xin lưu ý rằng tuỳ chọn độ chính xác cao không có sẵn đối với dải đo 0 – 2.9 psi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẢM BIẾN CS451
Thời gian đo | < 1.5 s |
Tuỳ chọn tín hiệu ra | SDI-12 (version 1.3) 1200 bps, RS-232 9600 bps |
Độ phân giải đo mực nước | 0.0035% FS |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.006 oC |
Dải nhiệt độ lưu trữ | -10 đến 80 oC |
Dải nhiệt độ hoạt động | 0 – 60 oC |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.2 oC |
Dải đo vượt ngưỡng | 2 x FS |
Nguồn cấp | 6 – 18 VDC |
Loại cáp tín hiệu | Hytrel Jacket, 5 dây dẫn, 26 AWG |
Đầu nối NPT | 1/4 inch NPS |
Vật liệu đầu mũi | Delrin |
Vật liệu thân vỏ | Titanium |
Vật liệu mạch | Hastelloy |
Khoảng cách | 2.54 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến hết khớp NPT
2.3 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến đầu mũi hình nón tiêu chuẩn. 9.9 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến phần cuối của đầu mũi hình nón có quả nặng. |
Đường kính | 21.34 mm |
Chiều dài | 213.36 mm |
Khối lượng cáp | 0.0421 kg/m |
Khối lượng | 0.1 kg (không bao gồm cáp) |
Tiêu thụ điện năng | |
Chế độ chờ | < 50 μA |
Đo/truyền thông | 8 mA (1s/khoảng đo) |
Lớn nhất | 40 mA |
Dải đo | |
0 – 2 m | 0 – 20 kPa
Tuỳ chọn độ chính xác cao không có sẵn đối với dải đo này |
0 – 5.1 m | 0 – 50 kPa |
0 – 10.2 m | 0 – 100 kPa |
0 – 20.4 m | 0 – 200 kPa |
0 – 50.9 m | 0 – 500 kPa |
0 – 102 m | 0 – 145 psig |
Độ chính xác | |
Tuỳ chọn độ chính xác tiêu chuẩn | ±0.1% FS |
Tuỳ chọn độ chính xác nâng cao | ±0.05% FS |
Chiều dài cáp lớn nhất | |
SDI-12 | ∼457 m: 1 cảm biến kết nối tới một cổng
60 m: 10 cảm biến kết nối tới một cổng |
RS-232 | 60 m |
Khe hở không khí | |
Đầu mũi hình nón tiêu chuẩn và quả nặng | 0.653 cm |
Đầu nối NPT | 2.72 cm |
Máy đọc cảm biến dây rung (Vibrating Wire – VW) cầm tay model ACE-800 là một thiết bị di động nhỏ gọn, tiêu thụ điện năng thấp, có thể hoạt động trong 40 giờ chỉ với một lần sạc. Nó được thiết kế để đọc tất cả các cảm biến và bộ chuyển đổi dây rung, có thể hiển thị số đọc theo đơn vị là digits (F2x10-3), tần số Hz, thời gian μs và microstrain με. Model ACE-800 cũng hiển thị được thông số nhiệt độ của cảm biến với độ phân giải lên tới 0.1oC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại cảm biến | Cảm biến dây rung Vibrating Wire – VW |
Dải tần số đo | 450 – 6000 Hz |
Đơn vị hiển thị | Hz, μsec, 103Hz2, oC, με |
Độ phân giải | 0.01% F.S. (0.1 Hz) |
Độ chính xác | 0.02% F.S. |
Nhiệt độ hoạt động | -20 – 50 oC |
Cảm biến nhiệt độ | Thermistor (3 kΩ) |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1 oC |
Màn hình | Màn hình LCD 128×64 |
Phím chức năng | 4 phím chìm |
Nguồn cấp | Pin Ni-MH 4.8 VDC có thể sạc lại |
Adaptor sạc | 7.5 VDC/1000 mA |
Thời lượng pin | 40h hoạt động liên tục |
Kích thước | 114 x 72 x 30 mm |
Khối lượng | 0.25 kg |
Vật liệu vỏ | nhựa ABS |
Phụ kiện | Cáp kết nối, adaptor sạc, bao da |
Máy đo mực nước Water Level Meter của hãng ACE Instruments – Hàn Quốc được sử dụng để đo chiều sâu mực nước ngầm trong ống đứng, hố khoan, giếng. Máy có khối lượng nhẹ, pin bền, cho số đọc nhanh chóng và chính xác với tín hiệu còi báo và đèn sáng khi đầu đo chạm nước. Dây đo phẳng, không bị cong vênh, chịu lực căng tốt, các vạch đánh dấu trên thước bền theo thời gian. Và chi phí rất rẻ so với máy của Mỹ, Canada hay EU.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO
Chiều dài cáp | 50 (2.5 kg), 100 (4.5 kg), 200 (8 kg), 300 (10 kg), 350 (12 kg), 500m (15 kg) |
Độ phân giải | 1 mm |
Cáp tín hiệu | Cáp thép phẳng với lớp cách điện PE, không co giãn |
Khung | Thép không gỉ |
Trống cuộn | Nhựa ABS |
Đầu đo | Thép không gỉ, đường kính 19.5 mm (tuỳ chọn 14 mm) |
Pin | 9 V |
Tín hiệu âm thanh | Còi báo âm lượng lớn |
Tín hiệu nhận biết bằng mắt | Đèn LED màu xanh |
Chức năng | Điều chỉnh độ nhạy, nút Test, công tắc ON/OFF |
Datalogger điều khiển và đo đạc CR6 cung cấp phương thức giao tiếp, kết nối nhanh chóng, tiêu thụ điện năng thấp, tích hợp cổng USB, kích thước nhỏ gọn, độ phân giải và độ chính xác trong ghi đo rất cao. Đây là một datalogger đa chức năng. Nó sử dụng cổng universal (U) cho phép đo đạc, kết nối tới bất kỳ cảm biến analog, digital hay smart nào. Ngoài ra nó còn được tích hợp công nghệ đo cảm biến dây rung.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ GHI ĐO TỰ ĐỘNG DATALOGGER_CR6
Dải nhiệt độ hoạt động | -40 – 70 oC (tiêu chuẩn)
-55 – 85 oC (tuỳ chọn) |
Vật liệu vỏ | Polycarbonate chống va đập cao và TPE chống tia UV, mã tái chế 7 |
Đầu vào Universal | 12 cổng được cấu hình riêng biệt cho đầu vào Analog hoặc Digital |
Đếm xung | 16 cổng |
Cổng giao tiếp | Ehthernet, Micro USB B, CS I/O, RS-232, RS-485, CPI, SDI-12 |
Cổng lưu trữ dữ liệu | micro SD |
Cổng 12 V | 2 cổng |
Đầu vào/đầu ra digital | 16 cổng |
Giới hạn ngõ vào | ±5 V |
Độ chính xác điện thế Analog | ±0.04% dải đo + offset tại 0° – 40°C; ±0.06% dải đo + offset tại -40° – 70°C; ±0.08% dải đo + offset tại -55° – 85°C |
ADC | 24-bit |
Nguồn cấp | Sạc: 16-32 VDC, Ăc quy: 10-18 VDC |
Độ chính xác đồng hồ thời gian thực | ±3 phút/năm |
Giao thức Internet | Ethernet, PPP, CS I/O IP, RNDIS, ICMP/Ping, Auto-IP(APIPA), IPv4, IPv6, UDP, TCP, TLS, DNS, DHCP, SLAAC, SNMPv3, NTP, Telnet, HTTP(S), FTP(S), SMTP/TLS, POP3/TLS |
Giao thức giao tiếp | CPI, PakBus, SDM, SDI-12, Modbus, TCP, DNP3, UDP, NTCIP, NMEA 0183, I2C, SPI, và một số loại khác |
Bảo hành | 3 năm |
SRAM | 4 Mb |
Bộ nhớ lưu trữ | SRAM 4 Mb, 72 Mb Flash (mở rộng bằng thẻ nhớ micro SD lên tới 16 Gb) |
Dòng điện khi chờ | < 1 mA |
Dòng điện khi hoạt động | 3 mA (1 Hz scan), 67 mA (20 Hz scan) |
Tích hợp đo cảm biến dây rung | được hỗ trợ |
Kích thước | 21 x 10.2 x 5.6 cm |
Khối lượng | 0.42 kg |
Bộ mở rộng kênh Multiplexer AM16/32B tăng đáng kể số lượng cảm biến mà bạn có thể đo với các Datalogger của Campbell Scientific. Nó giao tiếp với các Datalogger và kết nối được với hầu hết các cảm biến.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn cấp | 9.6 – 16 VDC |
Xung đồng hồ nhỏ nhất | 1 ms |
Thời gian hoạt động lớn nhất cho rơ-le | 20 ms |
Nguyên lý hoạt động rơ-le | Đóng mở |
Điện trở rơ-le ban đầu, đóng | 0.1 Ohm |
Dòng tiêu thụ lớn nhất | 500 mA |
Điện thế chuyển mạch lớn nhất | 50 VDC |
Tuổi thọ tối thiểu | 5 x 107 lần hoạt động |
Điện thế tiếp xúc lớn nhất | 70 V |
Phù hợp tiêu chuẩn CE | EN 61326:1998EN 55022:1998 Class B |
Nhiệt độ hoạt động | -25 đến 50 oC |
Kích thước | 23.9 x 10.2 x 4.6 cm |
Khối lượng | 680 g |
Dòng tiêu thụ khi không hoạt động | < 210 μA |
Dòng tiêu thụ khi hoạt động | 6 mA (2×32)
11 mA (4×16) |
Một số hình ảnh về dự án và lô thiết bị quan trắc:
Để được tư vấn về dịch vụ cung cấp, lắp đặt và sửa chữa thiết bị quan trắc thuỷ điện, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline: 0903 372 300 (Call, SMS, Zalo, Viber, WhatsApp) hoặc E-mail: geotechnics@geotechnicsvn.com