Thiết bị quan trắc thuỷ điện_Hua_Chăng_2: Cung cấp và hướng dẫn lắp đặt được thực hiện bởi công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi Trường Việt Nam – VEGI.,JSC
Thuỷ điện là loại công trình có quy mô lớn, tính chất phức tạp, tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây mất an toàn đập, ảnh hưởng đến quá trình vận hành, môi trường và dân cư ở hạ lưu nếu xảy ra sự cố. Do đó việc lắp đặt các thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật & Môi trường cho dự án thuỷ điện luôn được chú trọng và đầu tư để đảm bảo cho công trình vận hành an toàn, liên tục cũng như được cấp giấy phép đưa vào hoạt động. Theo điều 16, nghị định 134/2013/NĐ-CP về an toàn đập thuỷ điện và hồ chứa, việc lắp đặt, ghi đo, xử lý, lưu trữ và báo cáo số liệu quan trắc là bắt buộc đối với các đập thuỷ điện.
Thuỷ điện Hua Chăng 2 được thiết kế lắp đặt các thiết bị quan trắc sau:
Các thiết bị trên có xuất xứ từ ACE Instrument – Hàn Quốc.
Thuỷ điện Hua Chăng 2 được thiết kế lắp đặt 5 thiết bị quan trắc thấm VW Piezometer do ACE Instrument – Hàn Quốc chế tạo. Thiết bị có nhiệm vụ theo dõi áp lực nước lỗ rỗng, áp lực đẩy nổi, theo dõi thấm, đánh giá khả năng làm việc của màn chống thấm.
Piezometer chuyển đổi áp lực nước tác động lên màng ngăn thành tín hiệu tần số tương đương. Áp lực tác động lên màng ngăn thay đổi khi áp lực nước thay đổi dẫn đến sự thay đổi sức căng của sợi dây. Sợi dây bị kích thích sẽ rung lên tần số cộng hưởng của nó. Tín hiệu tần số sẽ chuyển đến máy đọc thông qua cáp tín hiệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
Kiểu cảm biến | Dây rung |
Dải đo | 7.0 kg/cm2 |
Độ phân giải | 0.025% F.S |
Độ chính xác | ±0.1% F.S |
Phi tuyến tính | ±0.5% F.S |
Dải đo vượt ngưỡng | 150% F.S |
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | <0.05% F.S |
Nhiệt độ hoạt động | -40 – 80 oC |
Đo nhiệt độ | Thermistor |
Chống nước | 1000 m |
Vật liệu | Thép không gỉ |
Khối lượng | 0.2 kg |
Cáp tín hiệu | Φ6.4 mm, PU |
Thiết bị đo ứng suất bê tông gồm có một ống thép không gỉ được bịt hai đầu và hai khối thép được dùng để hàn cố định vào kết cấu thép gắn cố định đầu đo. Trong ống thép có một sợi dây rung được căng sẵn cùng với cuộn dây kéo được bọc nilon. Khi sợi dây rung bị kéo nó sẽ rung lên một tần số cộng hưởng. Tần số này phụ thuộc vào sức căng của sợi dây, điều này phụ thuộc vào ứng suất của thanh thép. Sự thay đổi về tần số sẽ được tính toán ra áp lực hoặc ứng suất tác động lên cảm biến nhờ vào máy đọc xách tay hoặc hệ thống ghi đo tự động.
Bên cạnh chức năng chính là đo ứng suất bê tông, thiết bị còn được tích hợp cảm biến thermistor để đo nhiệt độ bê tông-một thông số cũng rất quan trọng, cần theo dõi trong quá trình đổ bê tông.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT BÊ_TÔNG_ACE_HÀN_QUỐC
Loại cảm biến | Cảm biến dây rung |
Dải đo | 3000 microstrain |
Độ phân giải | 0.5 microstrain |
Độ chính xác | ±0.1% FSR |
Phi tuyến tính | ±0.5% FSR |
Hằng số giãn nở vì nhiệt | 11×10-6/oC |
Nhiệt độ hoạt động | -40 – 80oC |
Phương pháp đo nhiệt độ | Thermistor |
Dải nhiệt độ đo | -40 – 105oC |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.5oC |
Chiều dài đầu đo | 77 mm |
Hằng số đầu đo | 0.7756 |
Chống nước | 300 m H2O |
Vật liệu chế tạo | Thép không gỉ serie 300 |
Khối lượng | 0.2 kg |
Cáp tín hiệu | ø4.5 mm, PVC |
Thiết bị đo ứng suất cốt thép gồm có một ống thép không gỉ được bịt hai đầu và hai khối thép được dùng để hàn cố định vào kết cấu thép gắn cố định đầu đo. Trong ống thép có một sợi dây rung được căng sẵn cùng với cuộn dây kéo được bọc nilon. Khi sợi dây rung bị kéo nó sẽ rung lên một tần số cộng hưởng. Tần số này phụ thuộc vào sức căng của sợi dây, điều này phụ thuộc vào ứng suất của thanh thép. Sự thay đổi về tần số sẽ được tính toán ra áp lực hoặc ứng suất tác động lên cảm biến nhờ vào máy đọc xách tay hoặc hệ thống ghi đo tự động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT_THÉP_ACE_HÀN_QUỐC
Loại cảm biến | Cảm biến dây rung |
Dải đo | 3000 microstrain |
Độ phân giải | 0.5 microstrain |
Độ chính xác | ±0.1% FSR |
Phi tuyến tính | ±0.5% FSR |
Hằng số giãn nở vì nhiệt | 11×10-6/oC |
Nhiệt độ hoạt động | -40 – 80oC |
Phương pháp đo nhiệt độ | Thermistor |
Dải nhiệt độ đo | -40 – 105oC |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.5oC |
Chiều dài đầu đo | 150 mm |
Hằng số đầu đo | 4.062 |
Chống nước | 300 m H2O |
Vật liệu chế tạo | Thép không gỉ serie 300 |
Khối lượng | 0.2 kg |
Cáp tín hiệu | ø4.5 mm, PVC |
Phụ kiện | 2 khối thép không gỉ để gắn cảm biến |
Thiết bị có thân làm bằng thép không gỉ, trong chứa một cảm biến dây rung. Thiết bị được thiết kế để đo nhiệt độ với nguyên lý hệ số giãn nở vì nhiệt của thân và sợi dây rung là khác nhau. Tín hiệu tần số từ đầu đo là rất ổn định và chính xác. Nó cũng không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi điện trở do chiều dài cáp lớn. Đầu đo vẫn có thể hoạt động bình thường trong những môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
Tính năng đặc trưng:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | 1010 |
Cảm biến | Dây rung – Vibrating Wire |
Dải đo | -40 đến 150 oC |
Độ phân giải | 0.03 oC |
Độ chính xác | ±0.1 oC |
Tích hợp đo nhiệt độ | Thermistor (3 kΩ) |
Chống nước | 500 m H2O |
Vật liệu | Thép không gỉ |
Khối lượng | 0.15 kg |
Cáp tín hiệu | Ø6.4 mm, 4 lõi, bọc PVC |
Smart Logger là thiết bị ghi đo, lưu trữ và điều khiển việc truyền dữ liệu của các loại cảm biến khác nhau: đo áp lực nước, đo dịch chuyển, đo lực, đo ứng suất,… Smart Logger ADL-200A có thể kết nối được tối đa 16 cảm biến dây rung hoặc 16 cảm biến analog.
Được tích hợp module không dây Zigbee 2.4GHz và cổng giao tiếp RS-485 để kết nối các Smart Logger với nhau, các Smart Logger có thể cấu hình không dây hoặc có dây để kết nối với nhau. Khi kết nối không dây, khoảng cách có thể dao động từ 200 đến 600m.
ADL-200A được trang bị modem không dây tương thích với các mạng 2G/3G/4G/5G để có thể điều khiển và cấu hình từ xa, truyền dữ liệu lên máy chủ ảo với độ chính xác và độ phân giải cao.
Smart Logger ADL-200A có thể kết nối tối đa được 7 bộ cùng lúc thông qua mạng không dây Zigbee hoặc có dây. Số lượng cảm biến tối đa có thể kết nối lên tới 112 cảm biến dây rung hoặc analog. ADL-200A được phát triển với phần cứng và phần mềm đã được đảm bảo chất lượng.
Phần mềm điều khiển thiết bị rất dễ sử dụng và thân thiện, người dùng mới chỉ cần mất 3-4h là hoàn toàn có thể làm chủ công nghệ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cảm biến hỗ trợ | VW, FSG, Potentiometer, LVDT, Thermistor, RTD, 4-20mA, serial sensor | |
Nguồn cấp | 12 VDC | |
Nguồn ra | 12 VDC, 5 VDC | |
Nhiệt độ hoạt động | -20 đến 70 oC | |
Tiêu thụ điện năng | Chế độ chờ: <65mA
Đo: <100mA |
|
Bộ nhớ | 60,000 điểm | |
Analog sensor | Dải đo | mV: -5000 đến 5000 mV
FSG: -9999 đến 9999 μV/V Nhiệt độ: -50 đến 150 oC |
Độ chính xác | 0.1% FS | |
Số kênh | 16 | |
VW sensor | Tần số | 0 – 15 kHz |
Độ chính xác | 0.05% FS | |
Số kênh | 16 | |
Kết nối | Single/Multi | |
Số lượng tối đa | 7 bộ/112 kênh | |
Kết nối không dây | Phương thức | ZigBee |
Tần số | 2.4 GHz | |
Khoảng cách | 200 – 600 m | |
Antena | Helical antena | |
Bộ chuyển đổi | ZigBee – RS-232 | |
Kết nối có dây | Phương thức | RS-485 |
Khoảng cách | Trong vòng 1000 m | |
Bộ chuyển đổi | RS-485 – RS-232 | |
Tốc độ truyền dữ liệu | 38,400 bps | |
Modem gắn ngoài | 3G – 5G | |
Kích thước | 202 x 152 x 39 mm | |
Vật liệu | Vỏ nhôm Anot hoá | |
Khối lượng | 300 g |
Để được tư vấn về dịch vụ cung cấp, lắp đặt và sửa chữa thiết bị quan trắc thuỷ điện, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline: 0903 372 300 (Call, SMS, Zalo, Viber, WhatsApp) hoặc E-mail: geotechnics@geotechnicsvn.com